Liverpool vs Burnley
Đội hình dự kiến

Cầu thủ vắng mặt
Cầu thủ
Lí do
Cầu thủ
Lí do
Tin tức trận đấu

- Jordan Henderson chắc chắn vắng mặt do chấn thương ở trận thắng Brighton
- James Milner hiện đã hoàn toàn hồi phục trong khi khả năng ra sân của Dejan Lovren vẫn đang bỏ ngỏ. Joel Matip đã đá trận cuối cùng của mùa giải
- Naby Keita đang có phong độ tốt và chắc chắn sẽ được tiếp tục đá chính
- Mo Salah sẽ muốn ra sân thường xuyên để bám đuổi số bàn thắng của Jamie Vardy
- Sadio Mane sẽ trở lại đội hình xuất phát sau khi ngồi dự bị ở trận gần nhất
- Roberto Firmino chưa ghi bàn nào ở Anfield mùa này. Takumi Minamino sẽ vào sân nếu Firmino không thi đấu
- Neco Williams đã được thử nghiệm ở vị trí hậu vệ trái trong trận gặp Brighton. Anh sẽ tiếp tục được trao cơ hội ở trận này song là cho vị trí hậu vệ phải

- Ben Mee đang chấn thương cơ và sẽ phải nghỉ thi đấu đến cuối mùa
- Jack Cork và Matthew Lowton cũng đã đá trận cuối cùng của mùa giải
- Chris Wood khả năng sẽ có trận xuất phát đầu tiên trong giai đoạn tái khởi động
- Eric Pieters sẽ được trao một suất ở tuyến giữa với mục tiêu gia cố sức mạnh phòng ngự
Lịch sử đối đầu Liverpool và Burnley
(6 trận gần nhất)
-
Thắng67%
-
Hoà17%
-
Thắng17%

Premier League | 10-03-2019 | Liverpool | 4-2 | Burnley |
Premier League | 06-12-2018 | Burnley | 1-3 | Liverpool |
Premier League | 01-01-2018 | Burnley | 1-2 | Liverpool |
Premier League | 16-09-2017 | Liverpool | 1-1 | Burnley |
Premier League | 12-03-2017 | Liverpool | 2-1 | Burnley |
Premier League | 20-08-2016 | Burnley | 2-0 | Liverpool |
10/03
Premier League
|
Liverpool
4
Burnley
2
|
06/12
Premier League
|
Burnley
1
Liverpool
3
|
01/01
Premier League
|
Burnley
1
Liverpool
2
|
16/09
Premier League
|
Liverpool
1
Burnley
1
|
12/03
Premier League
|
Liverpool
2
Burnley
1
|
20/08
Premier League
|
Burnley
2
Liverpool
0
|
Phong độ Liverpool và Burnley
(6 trận gần nhất)
12-05-2019
Premier League
|
Burnley
1
Arsenal
3
W
|
04-05-2019
Premier League
|
Everton
2
Burnley
0
L
|
28-04-2019
Premier League
|
Burnley
0
Man City
1
W
|
23-04-2019
Premier League
|
Chelsea
2
Burnley
2
D
|
13-04-2019
Premier League
|
Burnley
2
Cardiff City
0
L
|
06-04-2019
Premier League
|
AFC Bournemouth
1
Burnley
3
W
|
Dữ liệu trận đấu
- Liverpool ghi ít nhất 3 bàn/trận trong 3 trận gặp Burnley gần nhất
- Liverpool thắng 4 trận gặp Burnley gần nhất
- Liverpool thắng 24 trận sân nhà gần nhất ở Premier League
- Liverpool giữ sạch lưới 7/9 trận sân nhà gần nhất ở Premier League
- Liverpool ghi ít nhất 2 bàn/trận trong 7 trận sân nhà gần nhất ở Premier League
- Có trung bình trên 2,5 bàn thắng/trận trong 4 trận gần nhất giữa Liverpool và Burnley
- Có trung bình dưới 2,5 bàn thắng/trận trong 6/7 trận gần nhất của Burnley ở Premier League
- Burnley bất bại 11/12 trận gần nhất ở Premier League
Dự đoán tỉ số
- Liverpool vừa trải qua trận thắng thứ 30 của mùa giải sau khi đánh bại Brighton hồi giữa tuần
- Burnley mới hạ gục West Ham với tỉ số 1-0, qua đó gia tăng cơ hội cán đích ở nửa đầu của BXH
- Burnley vẫn đang đặt mục tiêu dự Europa League mùa tới song rất khó để họ giành được dù chỉ 1 điểm tại Anfield

Liverpool
2 - 0

Burnley

4-3-3

4-4-2
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1 - N. Pope (Thủ môn) ![]() |
26 - Phil Bardsley (Hậu vệ) ![]() |
28 - Kevin Long (Hậu vệ) ![]() |
5 - James Tarkowski (Hậu vệ) ![]() |
3 - Charlie Taylor (Hậu vệ) ![]() |
23 - E. Pieters (Tiền vệ) ![]() |
18 - Ashley Westwood (Tiền vệ) ![]() |
8 - Josh Brownhill (Tiền vệ) ![]() |
11 - D. McNeil (Tiền vệ) ![]() |
9 - Chris Wood (Tiền đạo) ![]() |
19 - Jay Rodriguez (Tiền đạo) ![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
15 - Bailey Peacock-Farrell (Thủ môn) ![]() |
34 - J. Dunne (Hậu vệ) ![]() |
45 - A. Driscoll-Glennon (Hậu vệ) ![]() |
44 - Mace Lewin Goodridge (Tiền vệ) ![]() |
7 - Johann Berg Guðmundsson (Tiền vệ) ![]() |
12 - R. Brady (Tiền vệ) ![]() |
41 - Josh Benson (Tiền vệ) ![]() |
33 - Max Thompson (Tiền đạo) ![]() |
27 - Matěj Vydra (Tiền đạo) ![]() |

4-3-3
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

4-3-3
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
