France vs Moldova
Đội hình dự kiến

Tin tức trận đấu

- Blaise Matuidi đã phải rút khỏi ĐT Pháp đợt này. Thay thế anh là cầu thủ trẻ Matteo Guendouzi
- N'Golo Kante đã hoàn toàn hồi phục và chắc chắn đá chính ở trận này. Anh sẽ đá cặp cùng Moussa Sissoko hoặc Corentin Tolisso
- Hugo Lloris chưa hẹn ngày trở lại sân cỏ. Đảm nhiệm vị trí trong khung gỗ vẫn sẽ là Steve Mandanda. Mike Maignan cũng là một sự lựa chọn không tồi khác
- Với việc Lucas Hernandez đang chấn thương, Mendy có thể sẽ có trận ra sân đầu tiên kể từ tháng 9/2018. Anh sẽ phải cạnh tranh cùng Lucas Digne
- Clement Lenglet có cơ hội đá chính cao hơn Presnel Kimpembe. Anh sẽ đá cặp cùng Varane ở trung tâm hàng thủ của chủ nhà
- Olivier Giroud vẫn là chân sút số 1 của tuyển Pháp hiện tại dù anh chưa đá trận nào cho Chelsea mùa này. Kylian Mbappe cũng đã quay lại và đây rõ ràng là 1 tin cực vui với HLV Deschamps
- Kingsley Coman và Thomas Lemar sẽ cạnh tranh cho 1 suất bên cánh trái, trong khi Griezmann sẽ xuất phát bên dưới tiền đạo chính

- Vladimir Ambros chắc chắn vắng mặt do chấn thương, tương tự là trường hợp của Virgiliu Postolachi
- Veaceslav Posmac sẽ đảm nhiệm 1 suất trung vệ, suất còn lại chưa được xác định do cả Victor Mudrac và Anatolie Prepelita đều chấn thương
- Moldova cũng đang chật vật tìm người thay thế bộ đôi Eugeniu Cebotaru và Alexandru Suvorov
- Eugen Sidorenco hoặc Vitalie Damascan sẽ dẫn dắt hàng công của đội khách
- Không có gì ngạc nhiên nếu Moldova sử dụng lối chơi dựng xe bus vào đêm mai
Lịch sử đối đầu France và Moldova
(1 trận gần nhất)
-
Thắng100%
-
Hoà0%
-
Thắng0%

Euro Qualification | 23-03-2019 | Moldova | 1-4 | France |
23/03
Euro Qualification
|
Moldova
1
France
4
|
Phong độ France và Moldova
(6 trận gần nhất)
21-11-2018
Friendly International
|
France
1
Uruguay
0
L
|
17-11-2018
UEFA Nations League
|
Netherlands
2
France
0
L
|
17-10-2018
UEFA Nations League
|
France
2
Germany
1
L
|
12-10-2018
Friendly International
|
France
2
Iceland
2
D
|
10-09-2018
UEFA Nations League
|
France
2
Netherlands
1
L
|
07-09-2018
UEFA Nations League
|
Germany
0
France
0
D
|
19-11-2018
UEFA Nations League
|
Moldova
1
Luxembourg
1
D
|
16-11-2018
UEFA Nations League
|
San Marino
0
Moldova
1
W
|
16-10-2018
UEFA Nations League
|
Belarus
0
Moldova
0
D
|
13-10-2018
UEFA Nations League
|
Moldova
2
San Marino
0
L
|
12-09-2018
UEFA Nations League
|
Moldova
0
Belarus
0
D
|
09-09-2018
UEFA Nations League
|
Luxembourg
4
Moldova
0
L
|
Dữ liệu trận đấu
- Moldova thua 11/12 trận gần nhất tại European Championship
- Moldova không ghi bàn trong 5 trận gần nhất tại European Championship
- Moldova phải nhận ít nhất 2 bàn thua/trận trong 9/11 trận gần nhất tại European Championship
- Pháp bất bại 14/15 trận gần nhất tại European Championship
Dự đoán tỉ số
- Pháp còn rất nhiều việc phải làm ở 2 lượt trận cuối cùng này nếu muốn giữ vững 1 suất ở sân chơi mùa tới. Họ đang có cùng số điểm với Thổ Nhĩ Kì song phải đứng thứ 2 do chỉ số đối đầu. Pháp hiện chỉ hơn đội thứ 3 là Iceland 4 điểm song với việc Iceland chạm trán Thổ Nhĩ Kì, cơ hội để Pháp đi tiếp quả thực rất lớn. Nhiệm vụ của họ đơn giản là đánh bại Moldova vào đêm mai
- Moldova đã chính thức bị loại khi chỉ có 3 điểm sau 8 trận. Họ đang xếp cuối bảng H với 5 trận thất bại gần nhất và chưa ghi được bàn thắng nào. Ở cuộc đối đầu lượt đi giữa hai đội, Moldova đã bị đánh bại với tỉ số 1-5. Không có gì bất ngờ nếu điều tương tự lặp lại trên đất Pháp

France
4 - 0

Moldova

4-2-3-1

5-3-2
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
23 - Alexei Koşelev (Thủ môn) ![]() |
15 - Ion Jardan (Hậu vệ) ![]() |
3 - Igor Armaş (Hậu vệ) ![]() |
5 - Veaceslav Posmac (Hậu vệ) ![]() |
14 - Artur Crăciun (Hậu vệ) ![]() |
4 - Sergiu Plătică (Hậu vệ) ![]() |
7 - Artur Ioniţă (Tiền vệ) ![]() |
8 - Cătălin Carp (Tiền vệ) ![]() |
10 - Eugeniu Cociuc (Tiền vệ) ![]() |
11 - Radu Gînsari (Tiền đạo) ![]() |
20 - Vadim Raţă (Tiền đạo) ![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1 - Denis Rusu (Thủ môn) ![]() |
12 - S. Cebotari (Thủ môn) ![]() |
18 - Artur Pătraş (Tiền vệ) ![]() |
17 - Evgheni Oancea (Tiền vệ) ![]() |
6 - Maxim Focşa (Hậu vệ) ![]() |
13 - Andrei Cojocari (Tiền vệ) ![]() |
9 - Alexandr Belousov (Hậu vệ) ![]() |
19 - V. Damaşcan (Tiền đạo) ![]() |
21 - Nicolae Milinceanu (Tiền đạo) ![]() |
22 - Dinu Graur (Hậu vệ) ![]() |

4-2-3-1
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

4-2-3-1
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
