England vs Bulgaria
Đội hình dự kiến

Tin tức trận đấu

- Aaron Wan-Bissaka mới đây đã rút khỏi danh sách thi đấu đợt này do chấn thương lưng. Dù vậy, HLV Southgate không bổ sung thêm bất kỳ sự thay thế nào. Với việc Kyle Walker không được triệu tập lần này, Kieran Trippier hoặc Trent Alexander-Arnold sẽ có tên trong đội hình xuất phát
- Mason Mount, James Maddison và Tyrone Mings đều đang chờ đợi cơ hội ra mắt trong màu áo tuyển Anh song khả năng cao họ sẽ phải đợi sang tuần sau với trận gặp Kosovo
- Marcus Rashford có thể sẽ phải ngồi ngoài. Cơ hội đá chính thuộc về Raheem Sterling, Harry Kane và Jadon Sancho

- Bulgaria đã thi đấu với rất nhiều sơ đồ khác nhau tại Nations League vừa qua song trước một đối thủ trên cơ như Anh, họ gần như chắc chắn sẽ tung ra một đội hình thiên về phòng ngự
- Todor Nedelev, Georgi Kostadinov và Bozhidar Chorbadzhiyski đều là những cái tên quen thuộc trong đội hình thi đấu của Bulgaria tại Nations League nhưng không ai trong số họ có thể ra sân ở trận đối đầu với Anh sắp tới
Lịch sử đối đầu England và Bulgaria
(2 trận gần nhất)
-
Thắng100%
-
Hoà0%
-
Thắng0%

Euro Qualification | 03-09-2011 | Bulgaria | 0-3 | England |
Euro Qualification | 04-09-2010 | England | 4-0 | Bulgaria |
03/09
Euro Qualification
|
Bulgaria
0
England
3
|
04/09
Euro Qualification
|
England
4
Bulgaria
0
|
Phong độ England và Bulgaria
(6 trận gần nhất)
18-11-2018
UEFA Nations League
|
England
2
Croatia
1
L
|
16-11-2018
Friendly International
|
England
3
United States
0
L
|
16-10-2018
UEFA Nations League
|
Spain
2
England
3
W
|
13-10-2018
UEFA Nations League
|
Croatia
0
England
0
D
|
12-09-2018
Friendly International
|
England
1
Switzerland
0
L
|
09-09-2018
UEFA Nations League
|
England
1
Spain
2
W
|
20-11-2018
UEFA Nations League
|
Bulgaria
1
Slovenia
1
D
|
17-11-2018
UEFA Nations League
|
Cyprus
1
Bulgaria
1
D
|
17-10-2018
UEFA Nations League
|
Norway
1
Bulgaria
0
L
|
14-10-2018
UEFA Nations League
|
Bulgaria
2
Cyprus
1
L
|
09-09-2018
UEFA Nations League
|
Bulgaria
1
Norway
0
L
|
07-09-2018
UEFA Nations League
|
Slovenia
1
Bulgaria
2
W
|
Dữ liệu trận đấu
- Anh bất bại trong 27/28 trận gần nhất ở đấu trường châu Âu
- Anh giữ sạch lưới trong 3 trận gặp Bulgaria gần nhất
- Có trung bình trên 2,5 bàn thắng được ghi trong 3 trận gần nhất của Anh ở đấu trường châu Âu
Dự đoán tỉ số
- Anh thắng 2 trận đầu tiên ở vòng bảng với tổng tỉ số là 10-1
- Bulgaria không thắng trong 4 trận ở vòng bảng, bao gồm 2 trận thua
- Bulgaria không ghi bàn trong 3 trận gặp Anh gần nhất
- Anh thắng 2 trận gặp Bulgaria gần nhất với tổng tỉ số là 7-0

England
3 - 0

Bulgaria

4-3-3

5-4-1
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
23 - Plamen Iliev (Thủ môn) ![]() |
2 - Strahil Venkov Popov (Hậu vệ) ![]() |
5 - Nikolay Georgiev Bodurov (Hậu vệ) ![]() |
15 - Vasil Georgiev Bozhikov (Hậu vệ) ![]() |
14 - Anton Nedyalkov (Hậu vệ) ![]() |
8 - Georgi Zdravkov Sarmov (Hậu vệ) ![]() |
18 - Galin Stefanov Ivanov (Tiền vệ) ![]() |
10 - I. Popov (Tiền vệ) ![]() |
16 - Kristiyan Malinov (Tiền vệ) ![]() |
9 - Wanderson Cristaldo Farias (Tiền vệ) ![]() |
7 - Marcelo Nascimento da Costa () ![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1 - Hristo Ivanov (Thủ môn) ![]() |
13 - Martin Lukov (Thủ môn) ![]() |
21 - Georgi Ilkov Terziev (Hậu vệ) ![]() |
3 - Kristian Traychev Dimitrov (Hậu vệ) ![]() |
20 - Ivan Goranov (Hậu vệ) ![]() |
4 - Georgi Pashov (Hậu vệ) ![]() |
6 - Simeon Slavchev (Tiền vệ) ![]() |
17 - Georgi Milanov (Tiền vệ) ![]() |
12 - Bozhidar Kraev (Tiền vệ) ![]() |
11 - Kiril Despodov () ![]() |
22 - Nikolay Emilov Dimitrov () ![]() |
19 - Daniel Mladenov (Tiền vệ) ![]() |

4-3-3
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |

4-3-3
Đội hình ra sân
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội hình dự bị
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
